I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Nhân Dân 115 (địa chỉ: số 527 đường Sư Vạn Hạnh, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh).
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
- Họ tên: Trương Tú Quỳnh Chức vụ: nhân viên
- Số điện thoại: (028).38.650.615 (phòng VT,TBYT)
- Địa chỉ email: phongvtttbyt115@gmail.com
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp tại địa chỉ:
- Phòng Vật tư, thiết bị y tế, Bệnh viện Nhân Dân 115;
- Địa chỉ: số 818, đường Sư Vạn Hạnh, phường 12, quận 10, TPHCM (Khu Chẩn đoán và điều trị kỹ thuật cao);
- Lưu ý: Bản gốc các báo giá phải để vào túi hồ sơ, có niêm phong, bên ngoài ghi rõ “BÁO GIÁ VẬT TƯ TIÊU HAO – HÓA CHẤT LẦN 44/2024”. Khi vào nộp báo giá, đề nghị đại diện của hãng sản xuất, nhà cung cấp phải gặp trực tiếp người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá nêu trên để ký xác nhận thời gian đã nộp hồ sơ.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ ngày 31 tháng 12 năm 2024 đến trước 17 giờ ngày 09 tháng 01 năm 2025;
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 09 tháng 01 năm 2025
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục Vật tư tiêu hao – hóa chất kèm tính năng, thông số kỹ thuật, số lượng và đơn vị tính yêu cầu báo giá lần 44/2024:
- Theo danh mục đính kèm;
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản trang thiết bị y tế:
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt: Bệnh viện Nhân Dân 115;
- Yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản trang thiết bị y tế: Hãng sản xuất, nhà cung cấp chịu trách nhiệm vận chuyển, bảo quản hàng hóa trên đường vận chuyển và cung cấp hàng hóa cho Bệnh viện Nhân Dân 115;
3. Thời gian giao hàng dự kiến: trong vòng 24 giờ, kể từ khi nhận được yêu cầu giao hàng của bên Bệnh viện Nhân Dân 115;
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Bệnh viện sẽ tạm ứng, thanh toán cho hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam bằng chuyển khoản, sau 90 ngày, kể từ ngày công ty cung cấp đầy đủ các chứng từ hợp lệ đã được quy định;
5. Các thông tin khác: không có;
DANH MỤC:
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Số lượng
| Đơn vị tính |
01 | Muối viên tinh khiết
| Dạng viên nén, màu trắng sáng, NaCL tối thiểu: 99,4% | 2.400 | Kg |
02 | Axit citric
| Axit citric dạng bột khô | 1.200 | Kg |
03 | Solare | Solare light-cured 3g/2ml( A3 ) GC Asia dental PTE.LCD | 24 | Ống |
04 | Etching | Làm nhám bề mặt răng để trám TM | 12 | Ống |
05 | Singe Bond 3M (keo dán thẩm mỹ) | Dùng để dán | 6 | Lọ |
06 | Eugenol | Hỗn hợp đánh thuốc trám răng (tạm, bít ống tủy) | 3 | Lọ |
07 | Zinc Oxide | Hỗn hợp đánh thuốc trám răng (tạm, bít ống tủy) | 3 | Lọ |
08 | Caviton (thuốc trám răng tạm) | Dùng trám tạm theo dõi tủy (thuốc trám răng tạm) | 6 | Lọ |
09 | GC (Gold Label) | GC ( Gold Label HS Postetior Extra 1-1PKG Tokyo Japan) | 6 | Hũ |
10 | Calcium Hydroxide | Bột Calcium Hydroxide sát trùng dùng trong chữa trị ống tủy | 6 | Hũ |
11 | Ống hút nước bọt | Hút nước bọt khi làm thủ thuật | 24 | Gói |
12 | Dầu xịt tay khoan | Hi- Clean Spray 550ml, made in Taiwan | 4 | Bình |
13 | Mũi cao su đánh bóng tay khoan chậm (hình chọp nhỏ) | Đánh bóng răng sau trám | 12 | Cái |
14 | Mũi khoan cắt răng khó (trụ nhọn vạch xanh lá) | Nhổ răng khó (R số 6, R số 7). Mũi khoan trụ đầu nhọn có vạch xanh lá ở thân | 24 | Cái |
15 | Cọ trám thẩm mỹ | TPC ( Disposable micro applicators ) Purple | 12 | Hũ |
16 | Mũi khoan hight speed cắt xương trụ tròn (mũi ngắn xài tay khoan nhanh) | Cắt thân răng khi làm tiểu phẫu | 12 | Cái |